Bảng mã lỗi của điều hòa Nagakawa
Điều hòa Nagakawa báo lỗi F6 là : Lỗi quạt dàn lạnh.
Điểu hòa Nagakawa báo lỗi F8 là : Hỏng Cảm biến dàn
Điều hòa Nagakawa báo lỗi F8 là: Hỏng Cảm biến dàn
F6 là: Lỗi quạt dàn lạnh.
F8: Lỗi cảm biến sensor đầu đồng
Điều
hòa NAGAKAWA ... A0: Lỗi của thiết
bị bảo vệ bên ngoài. ... A3: Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước
xả(33H). ... E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter.
điều
hòa nagakawa 9000BTU dùng được 3 năm rùi bây giờ bật lên nó chạy đén khi cấp điện cho
cục nóng khoảng 1 phút là nó báo lỗi
F6 và ngắt điện cục nóng luôn em tháo ra xem loay hoay mãi em đã thay thử senso nhưng vẫn không đươc
tháo bo nguồn ra, dùng bóng đèn làm tải giả, nhớ gắn
quạt và cảm biến nhiệt vào rồi thử vì nhiều đời máy không gắn quạt và tải giả máy cũng báo lỗi,
thay
cảm biến thử xem sao... nếu không
có cảm biến
mới thì cắt dây cảm biến ra(dây có cục đồng ý) nối với con trở khoảng 5k, nếu
không được thì xem con ic giải
mã nó có dạng
cài chân không thì tháo ra vệ sinh sạch sẽ rồi đóng vào thử
xem sao..., còn theo mã lỗi máy kagakawa thì f6 là lỗi quá dòng..
BÁO LỖI MÁY ĐHKK NAGAKAWA
STT
|
HIỆN TƯỢNG BÁO LỖI
|
PHƯƠNG PHÁP
|
HIỂN THỊ
|
TRÊN MẶT
|
ĐÈN
|
||
ĐÈN
|
POWER
|
ĐÈN RUN
|
ĐÈN SLEEP
|
ĐÈN TIMER
|
|||
A
|
LOẠI MÁY
|
95 VÀ 125AV
|
|||||
1
|
Lỗi sensor đầu đồng
|
Nhấp nháy
|
Nháp nháy
|
Nháp nháy
|
|||
2
|
Lỗi Sensor nhiệt độ phòng
|
Nháp nháy
|
Nháp nháy
|
Luôn sáng
|
|||
3
|
Máy ngoài bất thường
|
Nháp nháy
|
Tắt
|
Nháp nháy
|
|||
4
|
Quạt dàn lạnh bất thường
|
Nhấpp nháy
|
Luôn sáng
|
Nháp nháy
|
|||
Chú ý : Đèn nhấp nháy . . 5giây ,tắt 5 giây
|
|||||||
B
|
LOẠI MÁY
|
95 VÀ
|
123AV
|
||||
1
|
Lỗi Sensor đầu đồng hoặc Máy ngoài bất thường
|
Nhấp nháy 5lần sau 10 giây lặp lại
|
Tắt
|
Tắt
|
|||
2
|
Lỗi Sensor nhiệt Độ phòng
|
Nhấp nháy 2 lần sau 10 giây lặp lại
|
Tắt
|
Tắt
|
|||
3
|
Quạt dàn lạnh bất thường
|
Nhấp nháy 6 lần sau 7 giây lặp lại
|
Tắt
|
Tắt
|
|||
C
|
LOẠI
|
MÁY
|
182 SH
|
||||
1
|
Lỗi Sensor đầu đồng hoặc Máy ngoài bất thường
|
Nhấp nháy 5 lần sau 7 giây lặp lại
|
Tắt
|
Tắt
|
|||
2
|
Lỗi Sensor nhiệt Độ phòng
|
Nhấp nháy 2 lần sau 10 giây lặp lại
|
Tắt
|
Tắt
|
|||
3
|
Quạt dàn lạnh bất thường
|
Nhấp nháy 3 lần sau 5 giây lặp lại
|
Tắt
|
Tắt
|
|||
D
|
LOAI
|
MÁY
|
183 AV
|
||||
1
|
Lỗi Sensor đầu đồng hoặc Máy ngoài bất thường
|
Luôn sáng
|
Nhấp nháy 5 lần sau 5 giây lặp lại
|
Tắt
|
Tắt
|
||
2
|
Lỗi Sensor nhiệt Độ phòng
|
Luôn sáng
|
Nhấp nháy 2 lần sau 10 giây lặp lại
|
Tắt
|
Tắt
|
||
3
|
Quạt dàn lạnh bất thường
|
Luôn sáng
|
Nhấp nháy 6 lần sau 2 giây lặp lại
|
Tắt
|
Tắt
|
BÁO LỖI MÁY ĐHKK NAGAKAWA
STT
|
HIỆN TƯỢNG BÁO LỖI
|
PHƯƠNG PHÁP
|
HIỂN THỊ
|
TRÊN MẶT
|
ĐÈN
|
||
ĐÈN
|
POWER
|
ĐÈN RUN
|
ĐÈN SLEEP
|
ĐÈN TIMER
|
|||
A
|
LOẠI MÁY
|
243 AV
|
|||||
1
|
Lỗi sensor đầu đồng
|
Luôn sáng
|
Nhấp nháy 2 lần sau 10 giây lặp lại
|
Luôn sáng
|
|||
2
|
Lỗi Sensor nhiệt độ phòng
|
Tắt
|
|||||
3
|
Máy ngoài bất thường
|
Luôn sáng
|
Nhấp nháy 6 lần sau giây lặp lại
|
Tắt
|
|||
4
|
Quạt dàn lạnh bất thường
|
Luôn sáng
|
Nhấp nháy 5lần sau 5 giây lặp lại
|
Tắt
|
|||
B
LOẠI MÁY
> 246 AT ( CASSETTE)
|
|||||||
1
|
Lỗi Sensor đầu đồng hoặc Máy ngoài bất thường
|
Luôn sáng
|
Nhấp nháy 6 lần sau 7 giây lặp lại
|
Tắt
|
|||
2
|
Quạt dàn lạnh bất thường
|
Luôn Sáng
|
Nhấp nháy 5 lần sau 3 giây lặp lại
|
Tắt
|
|||
3
|
Đảo pha, đấu sai điện nguồn
|
Nhấp nháy
|
Nhấp nháy
|
Tắt
|
|||
C
|
LOẠI
|
MÁY
|
424 AP
|
(ÁP TRẦN)
|
|||
1
|
Lỗi Sensor đầu đồng hoặc Máy ngoài bất thường
|
Tắt
|
Nhấp nháy 5 lần sau 5 giây lặp lại
|
Tắt
|
|||
2
|
Quạt dàn lạnh bất thường
|
Tắt
|
Nhấp nháy 6 lần sau 7 giây lặp lại
|
Tắt
|
|||
3
|
Đảo pha ,đấu sai điện nguồn
|
Tắt
|
Nhấp nháy liên tục
|
Tắt
|
|||
D
|
LOAI
|
MÁY
|
92;122SH và
|
240;420AV
|
|||
1
|
Lỗi Sensor đầu đồng hoặc Mất ga
|
Mặt đèn hiển thị lỗi EL
|
|||||
2
|
Quat dàn lạnh bất thường
|
Mặt đèn hiển thị lỗi EF
|
|||||
3
|
Điện nguồn yếu,lệch pha hoặc tiếp xúc kém
|
Mặt đèn hiển thị lỗi Er
|
|||||
3
|
Đảo pha hoặc đấu sai dây nguồn
|
Mặt đèn >hiển thị lỗiE3 và Er
|
CÁC SỰ CỐ THƯỜNG GẶP CỦA MÁY ĐHKK – NAKAGAWA
STT
|
HIỆN TƯỢNG
|
NGUYÊN NHÂN
|
CÁCH SỬ LÝ
|
1
|
Máy lạnh kém
|
* Thiếu ga hoặc thừa ga
· Để lọt hơi ẩm vào hệ thống do khi lắp đặt xả E không kỹ.
· Các dàn trao đổi nhiệt quá
bẩn.
· Điện áp thấp quá mức cho phép .
· Lưới lọc bụi bẩn .
· Cục ngoài trời giải nhiệt kém
|
· Nạp thêm hoặc xả bớt ga
· Xả ga để hút chân không và nạp lại.
· -Vệ sinh các dàn trao đổi nhiệt.
· -Dùng ổn áp để tăng nguồn cho máy
,thay dây đúng theo yêu cầu kỹ thuật .
· Vệ sinh lưới loc bụi .
· Chuyển cục nóng sai vitrí giải nhiệt tốt nhất .
|
2
|
Máy mất lạnh hoàn toàn
|
* Hỏng máy
nén .
* Hỏng
tụ khởi động máy nén hay hổng tụ quạt .
* Hỏng
động cơ quạt ngoài trời >
* Mất
hết ga
* Hỏng
Tecmi .
* Quên không khóa ga .
* Máy nén ko hoạt động
|
· Thay
máy nén mới .
· Thay
tụ mới >
· Thay
động cơ mới .
· Tìm chỗ hở để sử lý
· Thay
Tecmic .
· Kiểm tra khóa ga cho hệ
thống.
· Dùng ổn áp để cấp nguồn cho máy
|
3
|
Máy chạy đóng cắt liên tục
|
· Máy nén tăng dòng .
· Ống đồng nối giữa hai cục bị móp ,gẫy gập .
· Tecmic
sai trị số .
· Các rắc cắm tiếp xúc ko tốt
· Nguồn điện ko ổn định
*Tecmic sai
tri số
*Các zắc cắm tiếp xúc không tốt
*Nguồn điện không ổn định
|
· Kiểm tradòng chạy máy nén ,tìm nguyên nhân khác
· Kiểm tra và thay ống mới
· Thay
tecmic đúng trị số
· Kiểm tra lại các rắc cắm bóp chặt lại
· Kiểm tra nguồn trong quá trình máy hoạt động .
*Thay Tecmic đúng trị số
*Kiểm tra làm sạch và chắc zắc cắm
*Kiểm tra nguồn điện theo dõi nguồn sau khi khởi động máy .
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét