Bảng lỗi, mã lỗi của máy lạnh Daikin Inverter.
-cách truy vấn mã lỗi cho máy daikin:
bâm giữ nút CANCEL cho tới
khi điều khiển hiện dấu _ _ thì nhả
ra. tiếp tục bấm tới khi điều hòa có tiếng bíp dài. lúc nay trên màn hình điều khiển báo nỗi gì. thì đó là lỗi của máy lạnh mắc phải
Để người sử
dụng nắm rõ hơn thông tin và cách xử lý những lỗi thường gặp của máy lạnh DAIKIN Inverter chúng tôi đưa rã những lỗi,
mã lỗi thường gặp của máy lạnh DAIKIN Inverter để có cách xử lý thích hợp:
B1 : NHẤN GIỮ
NÚT CANCEL TRÊN REMOTE KHOẢNG 15
GIÂY , MÀN HÌNH REMOT SẼ HIỆN LÊN BẢNG MÃ LỖI .
B2 : NHẤN TIẾP NÚT LÊN XUỐNG NHIỆT ĐỘ ĐỂ KIỂM TRA
B3 : KHI NGHE TIẾNG ” TÍT TÍT ” KÉO DÀI Ở LỖI NÀO THÌ MÁY SẼ BỊ LỖI ĐÓ
BẢNG MÃ LỖI CỦA MÁY LẠNH DAIKIN
A0: Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài.
- Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài
- Thiết bị không tương thích
- Lỗi bo dàn lạnh
A1: Lỗi ở board mạch
- Thay bo dàn lạnh
A3: Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H).
- Điện khoâng được cung cấp
- Kiểm tra công tắc phao.
- Kiểm tra bơm nước xả
- Kiểm tra đường ống
nước xả có đảm bảo độ dốc không
- Lỗi bo dàn lạnh
- Lỏng dây kết nối
A6: Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.
- Thay mô tơ quạt
- Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh
A7: Motor cánh đảo gió bị lỗi
- Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió
- Cánh đảo gió bị kẹt
- Lỗi kết nối dây mô tơ Swing
- Lỗi bo dàn lạnh
A9: Lỗi
van tiết lưu điện tử (20E).
- Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van
- Kết nối dây bị lỗi
- Lỗi bo dàn lạnh
AF: Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh
- Kiểm tra đường ống
thoát nước,
- PCB dàn lạnh.
- Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)bị lỗi
C4: Lỗi
ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt
- Kiểm tra cảm biến
nhiệt độ đường ống gas lỏng
- Lỗi bo dàn lạnh
C5: Lỗi
ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.
- Kiểm tra cảm biến
nhiệt độ đường ống ga hơi
- Lỗi bo dàn lạnh
C9: Lỗi
ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi .
- Kiểm tra cảm biến
nhiệt độ gió hồi
- Lỗi bo dàn lạnh.
CJ: Lỗi
ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.
- Lỗi cảm biến nhiệt độ
của điều khiển
- Lỗi bo romote điều
khiển
E1: Lỗi của board mạch.
- Thay bo mạch dàn nóng
E3: Lỗi
do sự tác động của công tắc cao áp.
- Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác
động của công tắc áp suất cao
- Lỗi công tắc áp suất cao
- Lỗi bo dàn nóng
- Lỗi cảm biến áp lực cao
- Lỗi tức thời – như do mất điện đột ngột
E4: Lỗi
do sự tác động của cảm biến hạ áp.
- Áp suất thấp bất
thường(<0,07Mpa)
- Lỗi cảm biến áp suất thấp.
- Lỗi bo dàn nóng.
- Van chặn không được mở
E5: Lỗi
do động cơ máy nén inverter
- Máy nén inverter bị
kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.
- Dây chân lock bị sai
(U,V,W)
- Lỗi bo biến tần
- Van chặn chưa mở.
- Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa)
E6: Lỗi
do máy nén thường bị kẹt hoặc bị
quá dòng.
- Van chặn chưa mở.
- Dàn nóng không giải
nhiệt tốt
- Điện áp cấp không đúng
- Khởi động từ bị lỗi
- Hỏng máy nén thường
- Cảm biến dòng bị lỗi
E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.
- Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng
- Quạt bị kẹt
- Lỗi mô tơ quạt dàn nóng
- Lỗi bo biến tần quạt
dàn nóng
F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.
- Lỗi kết nối của cảm
biến nhiệt độ ống đẩy.
- Cảm biến nhiệt độ ống
đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí
- Lỗi bo dàn nóng
H7: Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.
- Lỗi quạt dàn nóng
- Bo Inverter quạt lỗi
- Dây truyền tín hiệu lỗi
H9: Lỗi
ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.
- Kiểm tra cảm biến
nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi
- Lỗi bo dàn nóng
J2: Lỗi ở đầu cảm biến dòng
điện.
- Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi
- Bo dàn nóng bị lỗi
J3: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi
(R31T~R33T).
- Lỗi cảm biến nhiệt độ
ống đẩy
- Lỗi bo dàn nóng
- Lỗi kết nối của cảm
biến nhiệt độ
J5: Lỗi
ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về.
- Lỗi cảm biến nhiệt độ
ống hút
- Lỗi bo dàn nóng
- Lỗi kết nối của cảm
biến nhiệt độ
J9: Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)
- Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T
- Lỗi bo dàn nóng
JA: Lỗi
ở đầu cảm biến áp suất đường ống
gas đi.
- Lỗi cảm biến áp suất cao
- Lỗi bo dàn nóng
- Lỗi kết nối của cảm
biến nhiệt độ hoặc vị trí sai
JC: Lỗi
ở đầu cảm biến áp suất đường ống
gas về.
- Lỗi cảm biến áp suất thấp
- Lỗi bo dàn nóng
- Lỗi kết nối của cảm
biến nhiệt độ hoặc vị trí sai
L4: Lỗi do nhiệt độ cánh
tản nhiệt bộ biến tần tăng.
- Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C)
- Lỗi bo mạch
- Lỗi cảm biến nhiệt độ
cánh tản nhiệt
L5: Máy nén biến tần bất thường
- Hư cuộn dây máy nén Inverter
- Lỗi khởi động máy nén
- Bo Inverter bị lỗi
L8: Lỗi
do dòng biến tần không bình thường.
- Máy nén Inverter quá tải
- Lỗi bo Inverter
- Máy nén hỏng cuộn dây( dò điện, dây chân
lock…)
- Máy nén bị lỗi
L9: Lỗi do sự khởi động máy
nén biến tần.
- Lỗi máy nén Inverter
- Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N)
- Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động
- Van chặn chưa mở
- Lỗi bo Inverter
LC: Lỗi
do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển
- Lỗi do kết nối giữa
bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng
- Lỗi bo điều khiển dàn nóng
- Lỗi bo Inverter
- Lỗi bộ lọc nhiễu
- Lỗi quạt Inverter
- Kết nối quạt không đúng
- Lỗi máy nén
- Lỗi mô tơ quat
P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter
- Lỗi cảm biến nhiệt độ
cánh tản nhiệt
- Lỗi bo Inverter
PJ: Lỗi cài đặt công suất dàn nóng
- Chưa cài đặt công suất dàn nóng
- Cài đặt sai công suất dàn nóng khi
thay thế bo dàn nóng
U0: Cảnh báo thiếu ga
- Thiếu ga hoặc ngẹt
ống ga (lỗi thi công đường ống)
- Lỗi cảm biến nhiệt
(R4T, R7T)
- Lỗi cảm biến áp suất thấp
- Lỗi bo dàn
nóng
U1: Ngược pha, mất pha
- Nguồn cấp bị ngược
pha
- Nguồn cấp bị mất pha
- Lỗi bo dàn
nóng
U2: Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.
- Nguồn điện cấp không đủ
- Lỗi nguồn tức thời
- Mất pha
- Lỗi bo Inverter
- Lỗi bo điều khiển dàn nóng
- Lỗi dây ở mạch chính
- Lỗi máy nén
- Lỗi mô tơ quạt
- Lỗi dây truyền tín hiệu
U3: Lỗi
do sự vận hành kiểm tra không dược thực hiện.
- Chạy kiểm tra lại hệ
thống
U4: Lỗi do đường truyền tín
hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng
- Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn
nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạch
hoặc đấu sai (F1,F2)
- Nguồn dàn nóng bị mất
- Hệ thống địa chỉ không phù hợp
- Lỗi bo dàn nóng
U5: Lỗi
do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.
- Kiểm tra đường truyền
giữa dàn lạnh và remote
- Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote
- Lỗi bo remote
- Lỗi bo dàn lạnh
- Lỗi có thể xảy ra do nhiễu
U7: Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng
- Kiểm tra kết nối giữa
dàn nóng và Adapter điều khiển C/H
- Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn
nòng với dàn nóng
- Kiểm tra bo mạch dàn nóng
- Lỗi Adapter điều
khiển Cool/Heat
- Adapter điều khiển
Cool/Heat không tương thích
- Địa chỉ không đúng(dàn nóng và Adapter điều khiển C/H)
U8: Lỗi đường truyền tín
hiệu giữa các remote “M” và ”S”.
- Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ
- Lỗi bo remote
- Lỗi kết nối điều
khiển phụ
U9: Lỗi do đường truyền tín
hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống.
- Kiểm tra lại Dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống
- Kiểm tra lại van tiết
lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ
thống
- Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống
- Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh
UA: Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v…
- Kiểm tra lại số lượng
dàn lạnh
- Lỗi bo dàn nóng
- Không tương thích giữa
dàn nóng và dàn lạnh
- Không cài đặt lại bo
dàn nóng khi tiến hành thay thế
- Trùng lặp địa chỉ ở
remote trung tâm.
- Kiểm tra lại địa chỉ
của hệ thống và cài đặt lại
UE: Lỗi do đường truyền tín
hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh.
- Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm
- Lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ (master)
- Lỗi bo điều khiển
trung tâm
- Lỗi bo dàn lạnh
UF: Hệ thống lạnh chưa được lắp đúng, không tương thích dây điều khiển / đường
ống gas.
- Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng
- Lỗi bo dàn lạnh
- Van chặn chưa mở
- Không thực hiện chạy
kiểm tra hệ thống
UH: Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định
- Kiểm tra tín hiệu dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng-dàn nóng
- Lỗi bo dàn lạnh
- Lỗi bo dàn nóng
1) Indoor
and outdoor interface erro (Giao diện trong nhà và ngoài trời Erro)- erro xuất hiện sau
khi bật nguồn 9 second, erro U4, không có tiếng lạnh
cạch phát ra từ van tiết lưu, cánh vẫy mở ra rồi khép
lại.
2) Dàn lạnh hỏng các linh kiện nhận xung nhưng vẫn phát xung đi nên dây data vẫn có áp dao động như bình
thường.
3) Các linh kiện trên đường TX Data dàn lạnh Bad then Line Data have điẹn áp dao động từ 45 đến 50V
4) Khi chập IC Kiểm
Comperesor, khi cấp nguồn, đèn nguồn
nhấp nháy, máy phát ra tiếng bíp liên tục.
5) Nếu IC máy nén không được cấp nguồn thì quạt nóng chạy được 1 phút thì dừng
lại, máy không báo lỗi.
6) Nếu quạt nóng không chạy thì máy
nén chạy sau 1 phút thì dừng lại, máy không báo lỗi.
7) 1 in 5 sensor of magin bad, đứt or châp then máy báo lỗi
sau 5 giây.
8) Trở kháng các cuônnj dây của máy nén là 1,2 ôm và bằng nhau
9) Trở kháng cuộn
van đảo chiều là khoảng
1,4K ôm
10) Trở kháng cuộn van tiết lưu khoảng 48 ôm và có 4 cuộn đấu hình
sao
11) Trở kháng cuộn dây quạt nóng (quạt DC) là 14 ôm
4-Mã lỗi máy lạnh Midea / Reetech
2-Mã lỗi máy lạnh Panasonic Inverter
3-Bảng lỗi, mã lỗi của máy lạnh Daikin Inverter.
4 - Mã lỗi máy lạnh Midea / Reetech
5- Mã lỗi máy lạnh Daikin âm trần
6- Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Heavy Inverter
7- Bảng mã lỗi máy lạnh Samsung
8- Bảng mã lỗi của điều hòa Nagakawa
9 - Lỗi thường gặp của điều hòa Midea
10- BẢNG MÃ LỖI MÁY LẠNH LG INVERTER
11- Bảng mã báo lỗi của điều hòa Funiki
12- Bảng mã lỗi và cách sửa điều hòa LG
13- Mã lỗi máy lạnh Mitsubishi
14- Bảng mã lỗi của điều hòa Mitsubishi
4-Mã lỗi máy lạnh Midea / Reetech
B - MÃ LỖI ĐIỀU HÒA1- TRỊ SỐ ĐIỆN TRỞ SEN SOR
2-Mã lỗi máy lạnh Panasonic Inverter
3-Bảng lỗi, mã lỗi của máy lạnh Daikin Inverter.
4 - Mã lỗi máy lạnh Midea / Reetech
5- Mã lỗi máy lạnh Daikin âm trần
6- Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Heavy Inverter
7- Bảng mã lỗi máy lạnh Samsung
8- Bảng mã lỗi của điều hòa Nagakawa
9 - Lỗi thường gặp của điều hòa Midea
10- BẢNG MÃ LỖI MÁY LẠNH LG INVERTER
11- Bảng mã báo lỗi của điều hòa Funiki
12- Bảng mã lỗi và cách sửa điều hòa LG
13- Mã lỗi máy lạnh Mitsubishi
14- Bảng mã lỗi của điều hòa Mitsubishi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét